Thực đơn
Lexington_(lớp_tàu_sân_bay) Tham khảo(cải biến từ tàu chiến tuần dương thành tàu sân bay theo khuôn khổ Hiệp ước hải quân Washington) |
Lớp tàu chiến tuần dương Lexington (bị tháo dỡ theo khuôn khổ Hiệp ước hải quân Washington) |
Dẫn trước bởi: lớp Langley - Tiếp nối bởi: lớp Ranger |
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai | |
---|---|
Tàu sân bay | |
Tàu sân bay hạng nhẹ | Independence • Saipan H |
Tàu sân bay hộ tống | Long Island • Bogue • Charger • Sangamon • Casablanca • Commencement Bay |
Thiết giáp hạm | Wyoming • New York • Nevada • Pennsylvania • New Mexico • Tennessee • Colorado • North Carolina • South Dakota • Iowa • Montana X |
Tàu tuần dương lớn | |
Tàu tuần dương hạng nặng | Pensacola • Northampton • Portland • New Orleans • Wichita • Baltimore • Oregon City H • Des Moines H |
Tàu tuần dương hạng nhẹ | |
Tàu khu trục | |
Tàu khu trục hộ tống | |
Tàu frigate tuần tra | |
Tàu quét mìn | |
Tàu ngầm | |
Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp • X - Bị hủy bỏ • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lexington (lớp tàu sân bay). |
Thực đơn
Lexington_(lớp_tàu_sân_bay) Tham khảoLiên quan
Lexington (lớp tàu chiến-tuần dương) Lexington (lớp tàu sân bay) Lexington, Kentucky Lexington Steele Lexington, Mississippi Lexington, Virginia Lexington, Texas Lexington, Alabama Lexington, Ohio Lexington, IllinoisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lexington_(lớp_tàu_sân_bay) http://www.ibiblio.org/hyperwar/USN/ref/Fuel/index... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Lexing...